Administrativní dělení Vietnamu
Vietnam se člení na 63 administrativních oblastí; jde o 58 provincií (vietnamsky tỉnh) a 5 měst „pod ústřední správou“ (viet. thành phố trực thuộc trung ương), jež jsou na úrovni provincií. Tato území jsou seskupena do 8 regionů.
Jednotlivé provincie se dále dělí na okresy (viet. huyện), střediskové obce (viet. thị xã) a města „pod provinční správou“ (viet. thành phố trực thuộc tỉnh); na téže úrovni jsou pak také (ve zmíněných 5 městech) městské obvody (viet. quận).
Přehled území
Jméno provincie (města) v českém přepisu | Vietnamský název | Hlavní město | Rozloha (km²)[1] | Počet obyvatel[1] | Hustota osídlení (obyv./km²)[1] |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | An Giang | Long Xuyên | 3 536,7 | 2 161 700 | 611 |
Ba Ria-Vung Tau | Bà Rịa-Vũng Tàu | Vũng Tàu | 1 981 | 1 101 600 | 556 |
Bac Giang | Bắc Giang | Bắc Giang | 3 895,5 | 1 674 400 | 430 |
Bac Kan | Bắc Kạn | Bắc Kạn | 4 860 | 323 200 | 67 |
Bac Lieu | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 2 669 | 894 300 | 335 |
Bac Ninh | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 822,7 | 1 215 200 | 1 477 |
Ben Tre | Bến Tre | Bến Tre | 2 394,7 | 1 266 700 | 529 |
Binh Dinh | Bình Định | Quy Nhơn | 6 066,2 | 1 529 000 | 252 |
Binh Phuoc | Bình Phước | Đồng Xoài | 6 876,8 | 968 900 | 141 |
Binh Thuan | Bình Thuận | Phan Thiết | 7 943,9 | 1 230 400 | 155 |
Binh Duong | Bình Dương | Thủ Dầu Một | 2 694,6 | 2 071 000 | 769 |
Ca Mau | Cà Mau | Cà Mau | 5 221,2 | 1 226 300 | 235 |
Cao Bang | Cao Bằng | Cao Bằng | 6 700,3 | 535 400 | 80 |
Dak Lak | Dăk Lăk | Buôn Ma Thuột | 13 030,5 | 1 896 600 | 146 |
Dak Nong | Dăk Nông | Gia Nghĩa | 6 509,3 | 625 600 | 96 |
Dien Bien | Điện Biên | Điện Biên | 9 541,3 | 567 000 | 59 |
Dong Nai | Đồng Nai | Biên Hòa | 5 863,6 | 3 027 300 | 516 |
Dong Thap | Đồng Tháp | Cao Lãnh | 3 383,8 | 1 690 300 | 500 |
Gia Lai | Gia Lai | Pleiku | 15 511 | 1 437 400 | 93 |
Ha Giang | Hà Giang | Hà Giang | 7 929,5 | 833 500 | 105 |
Ha Nam | Hà Nam | Phủ Lý | 861,9 | 805 700 | 935 |
Ha Tinh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 5 990,7 | 1 272 200 | 212 |
Hai Duong | Hải Dương | Hải Dương | 1 668,2 | 1 797 300 | 1 077 |
Hau Giang | Hậu Giang | Vị Thanh | 1 621,7 | 774 600 | 478 |
Hoa Binh | Hoà Bình | Hoà Bình | 4 590,6 | 838 800 | 183 |
Hung Yen | Hưng Yên | Hưng Yên | 930,2 | 1 176 300 | 1 265 |
Khanh Hoa | Khánh Hòa | Nha Trang | 5 137,8 | 1 222 200 | 238 |
Kien Giang | Kiên Giang | Rạch Giá | 6 348,8 | 1 792 600 | 282 |
Kon Tum | Kon Tum | Kon Tum | 9 674,2 | 520 000 | 54 |
Lai Chau | Lai Châu | Lai Châu | 9 068,8 | 446 100 | 49 |
Lam Dong | Lâm Đồng | Đà Lạt | 9 783,3 | 1 298 900 | 133 |
Lang Son | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 8 310,1 | 778 400 | 94 |
Lao Cai | Lào Cai | Lào Cai | 6 364 | 694 400 | 109 |
Long An | Long An | Tân An | 4 494,9 | 1 496 800 | 333 |
Nam Dinh | Nam Định | Nam Định | 1 668,5 | 1 853 300 | 1 111 |
Nghe An | Nghệ An | Vinh | 16 481,6 | 3 131 300 | 190 |
Ninh Binh | Ninh Bình | Ninh Bình | 1 386,8 | 961 900 | 694 |
Ninh Thuan | Ninh Thuận | Phan Rang-Tháp Chàm | 3 355,3 | 607 000 | 181 |
Phu Tho | Phú Thọ | Việt Trì | 3 534,6 | 1 392 900 | 394 |
Phu Yen | Phú Yên | Tuy Hòa | 5 023,4 | 904 400 | 180 |
Quang Binh | Quảng Bình | Dong Hoi | 8 000 | 882 500 | 110 |
Quang Nam | Quảng Nam | Tam Kỳ | 10 574,7 | 1 493 800 | 141 |
Quang Ngai | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 5 152,5 | 1 261 600 | 245 |
Quang Ninh | Quảng Ninh | Hạ Long | 6 177,8 | 1 243 600 | 201 |
Quang Tri | Quảng Trị | Dong Ha | 4 621,7 | 627 300 | 136 |
Soc Trang | Sóc Trăng | Sóc Trăng | 3 311,9 | 1 314 300 | 397 |
Son La | Sơn La | Sơn La | 14 123,5 | 1 228 900 | 87 |
Tay Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh | 4 041,3 | 1 126 200 | 279 |
Thai Binh | Thái Bình | Thái Bình | 1 586,3 | 1 791 500 | 1 129 |
Thai Nguyen | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3 526,6 | 1 255 100 | 356 |
Thanh Hoa | Thanh Hoá | Thanh Hoá | 11 114,7 | 3 544 400 | 319 |
Thua Thien-Hue | Thừa Thiên-Huế | Huế | 4 902,5 | 1 154 300 | 235 |
Tien Giang | Tiền Giang | Mỹ Tho | 2 510,6 | 1 751 800 | 698 |
Tra Vinh | Trà Vinh | Trà Vinh | 2 358,3 | 1 045 600 | 443 |
Tuyen Quang | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 5 867,9 | 773 500 | 132 |
Vinh Long | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1 525,7 | 1 050 200 | 688 |
Vinh Phuc | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | 1 235,2 | 1 079 500 | 874 |
Yen Bai | Yên Bái | Yên Bái | 6 887,7 | 807 300 | 117 |
Danang | Đà Nẵng | - | 1 284,9 | 1 064 100 | 828 |
Hanoj | Hà Nội | - | 3 358,6 | 7 420 100 | 2 209 |
Ho Či Minovo Město | TP.Hồ Chí Minh | - | 2 061,2 | 8 444 600 | 4 097 |
Can Tho | Cần Thơ | - | 1 439 | 1 272 800 | 885 |
Haiphong | Hải Phòng | - | 1 561,8 | 1 997 700 | 1 279 |
Mapy
Reference
- ↑ a b c Area, population and population density by province by Cities, provincies, Year and Items [online]. GENERAL STATISTICS OFFICE of VIET NAM [cit. 2020-01-11]. Dostupné online. (anglicky)
Externí odkazy
- Obrázky, zvuky či videa k tématu Administrativní dělení Vietnamu na Wikimedia Commons
Média použitá na této stránce
Autor: TUBS , Licence: CC BY-SA 3.0
Map of administrative divisions of XY (see filename)
Autor: Afrogindahood, Licence: CC BY-SA 4.0
Labeled map of the regions in Vietnam classified by General Satistics Office of Vietnam since 1999