V.League 1
Konfederace | AFC |
---|---|
Datum založení | 1980 |
Počet týmů v soutěži | 14 |
Nižší soutěž(e) | V.League 2 |
Domácí pohár | Vietnamský fotbalový pohár |
Mezinárodní poháry | AFC Champions League |
Úřadující mistr | Becamex Bình Dương (2014-2015) |
TV partneři | VTV, VTC |
Oficiální stránky |
V.League 1 je nejvyšší vietnamská fotbalová liga založená roku 1980. Nižší ligou je V.League 2.
Prvními českými fotbalisty ve vietnamské lize byli Petr Sedlák a Tomáš Jakus v roce 2005.[1][2][3][4]
Přehled vítězů
Zdroj:[5]
Sezóna[6] | Vítěz (titul č.) | 2. místo | 3. místo |
---|---|---|---|
1980 | Tổng Cục Đường Sắt | Công An Hà Nội | Hải Quan |
1981–82 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Quân Khu Thủ đô | Công An Hà Nội |
1982–83 | Câu Lạc Bộ Quân Đội (2) | Hải Quan | Cảng Hải Phòng |
1984 | Công An Hà Nội | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Sở Công Nghiệp |
1985 | Công Nghiệp Hà Nam Ninh | Sở Công Nghiệp | Cảng Sài Gòn |
1986 | Cảng Sài Gòn | Hải Quan | Câu Lạc Bộ Quân Đội |
1987–88 | Câu Lạc Bộ Quân Đội (3) | Công Nhân Quảng Nam Đà Nẵng | An Giang |
1989 | Đồng Tháp | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Công An Hà Nội |
1990 | Câu Lạc Bộ Quân Đội (4) | Công Nhân Quảng Nam Đà Nẵng | Hải Quan |
1991 | Hải Quan | Công Nhân Quảng Nam Đà Nẵng | Cảng Sài Gòn |
1992 | Công Nhân Quảng Nam Đà Nẵng | Công An Hải Phòng | Câu Lạc Bộ Quân Đội |
1993–94 | Cảng Sài Gòn (2) | Công An Thành Phố | Câu Lạc Bộ Quân Đội |
1995 | Công An Thành Phố | Thừa Thiên Huế | Cảng Sài Gòn |
1996 | Đồng Tháp (2) | Công An Thành Phố | Sông Lam Nghệ An |
1997 | Cảng Sài Gòn (3) | Sông Lam Nghệ An | Câu Lạc Bộ Quân Đội |
1998 | Câu Lạc Bộ Quân Đội (5) | Công An Hà Nội FC | Sông Lam Nghệ An |
1999–2000 | Sông Lam Nghệ An | Công An Thành Phố | Công An Hà Nội FC |
2000–01 | Sông Lam Nghệ An (2) | ĐPM Nam Định FC | Thể Công |
2001–02 | Cảng Sài Gòn (4) | Công An Thành Phố | Sông Lam Nghệ An |
2003 | Hoàng Anh Gia Lai | Gạch Đồng Tâm Long An | ĐPM Nam Định FC |
2004 | Hoàng Anh Gia Lai (2) | ĐPM Nam Định FC | Gạch Đồng Tâm Long An |
2005 | Gạch Đồng Tâm Long An | SHB Đà Nẵng FC | Becamex Bình Dương FC |
2006 | Gạch Đồng Tâm Long An (2) | Becamex Bình Dương FC | Boss Bình Định F.C. |
2007 | Becamex Bình Dương FC | Gach Đồng Tâm Long An | Hoàng Anh Gia Lai |
2008 | Becamex Bình Dương FC (2) | Gạch Đồng Tâm Long An | Xi Măng Hải Phòng FC |
2009 | SHB Đà Nẵng FC (2) | Becamex Bình Dương FC | Sông Lam Nghệ An |
2010 | Hà Nội T&T | Hải Phòng F.C. | Đồng Tháp F.C. |
2011 | Sông Lam Nghệ An (3) | Hà Nội T&T | SHB Đà Nẵng |
2012 | SHB Đà Nẵng (3) | Hà Nội T&T | Sài Gòn Xuân Thành |
2013 | Hà Nội T&T (2) | Hoàng Anh Gia Lai | SHB Đà Nẵng |
2014 | Becamex Bình Dương (3) | Hà Nội T&T | Thanh Hóa |
2015 | Becamex Bình Dương (4)[7] |
Odkazy
Reference
- ↑ Sedlák a Jakus budou českými fotbalovými průkopníky ve Vietnamu [online]. radio.cz, 2005-04-27 [cit. 2019-01-19]. Dostupné online.
- ↑ SALICHOV, Jan. Vietnamci? Myslí si, že je u nás komunismus [online]. idnes.cz, 2006-01-18 [cit. 2019-01-19]. Dostupné online.
- ↑ Pozor, na vápně je had! [online]. isport.blesk.cz, 2007-01-07 [cit. 2019-01-19]. Dostupné online.
- ↑ ČTK. Útočník Žemlík bude hrát ve Vietnamu [online]. Brno: sport.cz, 2009-02-12 [cit. 2019-01-19]. Dostupné online.
- ↑ Vietnam - List of Champions, RSSSF.com (anglicky)
- ↑ Archivovaná kopie. www.vnleague.com [online]. [cit. 2015-09-06]. Dostupné v archivu pořízeném dne 2015-08-11.
- ↑ Fotbalista z Litvínova slavil titul ve vietnamské lize, iDNES.cz, cit. 23. 9. 2015